Dưới đây là bảng mô tả tính chất của các dòng nam châm đất hiếm neodymium, từ N27 tới N52.

 

Br Hcb (Hc) Hcj (Hci) (BH)max
mT G kA/m Oe kA/m mT G kA/m
N27 1,030 10,300 796 10,000 955 12,000 119 25
N30 1,080 10,800 796 10,000 955 12,000 223 28
N33 1,130 11,300 836 10,500 955 12,000 247 31
N35 1,170 11,700 868 10,900 955 12,000 263 33
N38 1,220 12,200 899 11,300 955 12,000 287 36
N40 1,250 12,500 907 11,400 955 12,000 302 38
N42 1,280 12,800 915 11,500 955 12,000 318 40
N45 1,320 13,200 923 11,600 955 12,000 342 43
N48 1,380 13,800 923 11,600 955 12,000 366 46
N50 1,400 14,000 796 10,000 876 11,000 382 48
N52 1,430 14,300 796 10,000 876 11,000 398 50